Ý NGHĨA:
〜を例外として / 〜以外
グループの中から、一部を除外することを表す。
Ngoại lệ/ngoài ra
Trong 1 group, ngoại trừ 1 phần
CẤU TRÚC:
N + を除いて / を除き / を除けば
VD:
店内は喫煙席を除き、禁煙です。
Khuc vực trong của hàng cấm hút thuốc, ngoài trừ chỗ ngồi hút thuốc.
トムさんを除けば、みんな来ています。
Ngoài trừ bạn Tom, tất cả mọi người đã đến.
月曜日を除けば、予定は空いています。
Ngoại trừ thứ hai ra thì lịch tôi còn trống.
その問題を除けば、だいたい解決しました。
Ngoại trừ vấn đề đó, tổng thể tôi đã hiểu.
授業開始5分前なのに、教室には私を除いてまだ2人しかいません。
5 phút nữa là bắt đầu bài học vậy mà ngoài tôi ra chỉ có 2 bạn trong lớp.