BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Từ vựng ngành khác

Từ vựng Phiên âm jkfkdf fdfd dfdf

Cuộc sống ở Nhật

TỪ VỰNG NGÀNH IT

TỪ VỰNG HÁN TỰ CÁCH ĐỌC NGHĨA VÍ DỤ

〜を除き (のぞ)(Ngoại trừ)

Ý NGHĨA:〜を例外として / 〜以外グループの中から、一部を除外することを表す。Ngoại lệ/ngoài raTrong 1 group, ngoại trừ 1 phần CẤU TRÚC:N + を除いて / を除き / を除けば VD:店内は喫煙席を除き、禁煙です。Khuc vực trong của hàng cấm hút thuốc, ngoài trừ chỗ ngồi hút thuốc.トムさんを除けば、みんな来ています。Ngoài trừ bạn Tom, tất cả mọi…

まるで〜みたいだ (Giống như)

Ý NGHĨA:“実際はそうではないが、そのように感じる”他の物に例える表現(比喩)。「まるで〜ようだ」よりもカジュアルで会話で使う。Thực tế không phải vậy nhưng cảm giác nó như vậyThường hay so sánh với đồ vật khác. Sử dụng trong giao tiếp thông thường. CẤU TRÚC:まるで + N + みたいだまるで + N1 + みたいな + N2まるで + N…

〜しよう (Ý HƯỚNG)

Ý NGHĨA:Kêu gọi, rủ rê đối phương theo hướng tích cựcĐây là cách nói ngắn gọn của 〜ましょうCẤU TRÚC:NHÓM 1:いきます  →  いこうのみます  →  のもうかいます  →  かおう (i)   →  (o)   NHÓM 2:たべます → たべよう ます  →  よう NHÓM 3:します  →  しようきます  →  こよう VD:●A:日本料理を食べない?Bạn muốn ăn đồ ăn Nhật không?B:うん、食べよう 。Um, mình cùng đi ăn nào.難しいから先生に聞こう。Chỗ này…

〜あとで (Sau)

Ý NGHĨA:AあとでB:Aを先に行い、それからBをするということを表す。Diễn biến hành động A –> B: thực hiện A trước rồi sau đó làm BCẤU TRÚC:V(た形)+ あとでNの + あとで ●備考:*「てから」を使う場合は、そのことが終わって、引き続き次のことが起きるとき。*「たあとで」を使う場合は、前の文が後ろの文の準備になっているとき。 VÍ DỤ:宿題の後で、シャワーを浴びます。Sau khi làm bài tập tôi sẽ đi tắm.シャワーを浴びた後で、歯を磨きます。Sau khi đi tắm tôi sẽ đánh răng.歯を磨いた後で、寝ます。Sau khi…

Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

hào các bạn, mình mới mua máy rửa mặt Foreo Luna 3 và đang vừa sử dụng, vừa háo hức chờ đón sự thay đổi trên da xem nó có “thần thánh” như lời đồn không. Chắc cũng nhiều bạn…

Mua mỹ phẩm ở Donkihote

ドンキホーテ (Donkihote hay Don Quijote) là một nơi mua sắm mà cả người Nhật và người nước ngoài đến Nhật đều ưa chuộng. Hệ thống này có hơn 160 cửa hàng lớn nhỏ trên khắp nước Nhật, bán hầu hết…

Dạy con nói khi sống ở Nhật

Khi theo dõi các diễn đàn của người Việt ở Nhật, mình thấy một vấn đề mà nhiều bố mẹ lo lắng là con chậm nói và nhiều người băn khoăn không biết nên dạy con nói như thế nào….